Thuận Thừa Quận vương Thuận_Thừa_Quận_vương

Thứ tự thừa kế Thuận Thừa vương phủ. Số năm lần lượt là năm sinh, năm thừa tước, năm mất; in đậm là khoảng thời gian thụ tước:

  1. Thuận Thừa Cung Huệ Quận vương Lặc Khắc Đức Hồn
    1619 - 1648 - 1652
  2. Dĩ cách Thuận Thừa Quận vương Lặc Nhĩ Cẩm
    1652 - 1652 - 1680 - 1706
  3. Thuận Thừa Quận vương Lặc Nhĩ Bối
    1678 - 1681 - 1682
  4. Thuận Thừa Quận vương Duyên Kỳ
    1682 - 1682 - 1687
  5. Thuận Thừa Quận vương Sung Bảo
    1685 - 1687 - 1698
  6. Dĩ cách Thuận Thừa Quận vương Mục Bố Ba
    1682 - 1698 - 1715 - 1751
  7. Thuận Thừa Trung Quận vương Nặc La Bố
    1650 - 1715 - 1717
  8. Dĩ cách Thuận Thừa Thân vương Tích Bảo
    1688 - 1717 - 1731 - 1731 - 1733 - 1742
  9. Thuận Thừa Khác Quận vương Hi Lương
    1705 - 1733 - 1744
  10. Thuận Thừa Cung Quận vương Thái Phỉ Anh A
    1728 - 1744 - 1756
  11. Thuận Thừa Thận Quận vương Hằng Xương
    1753 - 1756 - 1778
  12. Thuận Thừa Giản Quận vương Luân Trụ
    1772 - 1786 - 1823
  13. Thuận Thừa Cần Quận vương Xuân Sơn
    1800 - 1823 - 1854
  14. Thuận Thừa Mẫn Quận vương Khánh Ân
    1844 - 1854 - 1881
  15. Thuận Thừa Chất Quận vương Nột Lặc Hách
    1881 - 1917
  16. Thuận Thừa Quận vương Văn Quỳ
    1911 - 1917 - 1945 - 1992